WIGO

360.000.000

Nâng cấp về công nghệ:
  • Cảnh báo điểm mù BSM
  • Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA
  • Cụm đèn Led
  • Màn hình mới kết nối thông minh

Để biết thêm thông tin về sản phẩm và giá cả vui lòng Liên hệ trực tiếp:

Mr. Nam

  • Hotline: 0865.567.547
  • Zalo: 0865.567.547
Danh mục:
  • Mô tả
  • THÔNG SỐ

Mô tả

Toyota Wigo thế hệ mới thay đổi toàn diện từ ngoài vào trong với nhiều trang bị cao cấp hơn, phá vỡ sự độc tôn của xe Hàn ở phân khúc A.

Toyota Wigo 2023 chính thức ra mắt thị trường Việt ngày 6-6 – Ảnh: Toyota

Toyota Wigo vừa trở lại Việt Nam sau một thời gian dài vắng bóng. Xe vẫn được bán ra với 2 phiên bản số sàn và số tự động. Bản tiêu chuẩn MT giá từ 360 triệu đồng. So với đời trước, giá xe bản cao cấp nhất CVT tăng 20 triệu đồng, lên 405 triệu đồng.

Ngoại thất Toyota Wigo 2023

Ngoại hình Toyota Wigo 2023 đã được thay đổi hoàn toàn. Điểm nhấn chính là cụm đèn chiếu sáng trước mảnh hơn, đèn hậu nhỏ hơn và trông thanh thoát hơn đời trước. Lưới tản nhiệt hình thang lớn vẫn được giữ lại ở thế hệ này.

Kích thước lớn hơn

Toyota Wigo mới có kích thước tổng thể 3.760 x 1.665 x 1.515 (mm) cùng trục cơ sở 2.525mm. Kích thước của Wigo đời trước là 3.660 x 1.660 x 1.520 (mm) và trục cơ sở chỉ 2.455mm – Ảnh: Toyota

Đèn chiếu sáng LED

Cụm đèn chiếu sáng halogen dạng projector đời cũ được thay bằng hệ thống chiếu sáng LED dạng chóa – Ảnh: Toyota

Tay nắm cửa kiểu mới

Tay nắm cửa kiểu lật lên cổ điển không được ưa chuộng, nay thay bằng loại tay nắm kéo ra ngoài như hầu hết xe trên thị trường. Tay nắm mới còn tích hợp vị trí chạm mở cửa rảnh tay bằng cảm ứng – Ảnh: Toyota

Mâm mới

Mâm xe vẫn giữ kích thước 14 inch nhưng không phải dạng phay thời trang như đời trước. Lốp xe giữ nguyên kích thước 175/65R14 – Ảnh: Toyota

Nội thất Toyota Wigo 2023

Thiết kế khoang cabin Toyota Wigo 2023 không có chút liên quan nào tới đời trước và trông khá giống bên trong Raize.

Màn hình hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto không dây

Wigo mới được trang bị màn hình đặt nổi tương tự Raize nhưng kích thước nhỏ hơn, chỉ 7 inch. Điểm đáng chú ý là kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây duy nhất phân khúc – Ảnh: Toyota

Ghế trước có tựa đầu rời

Tựa đầu liền ghế từng là điểm mà người dùng phàn nàn về Wigo đời trước do không thể chỉnh được độ cao. Ở thế hệ này, Wigo đã đổi sang loại ghế có tựa đầu tách rời, chỉnh được độ cao, và dáng ghế cũng thể thao hơn – Ảnh: Toyota

Hệ truyền động

Đổi sang khung gầm DNGA mới, Toyota Wigo 2023 cũng sử dụng động cơ và hộp số mới.

Động cơ mới

Dù chung khung gầm với Raize nhưng Wigo không được trang bị động cơ tăng áp. Mẫu xe này dùng động cơ 1.2L mới nhưng vẫn có thông số như cũ, với 87 mã lực và 113 Nm – Ảnh: Toyota

Hộp số D-CVT

Hộp số 4 cấp trước đây được thay bằng loại vô cấp D-CVT giống Raize. Đây là loại hộp số vô cấp dùng dây đai nhưng có kết hợp thêm bánh răng – Ảnh: Toyota

Công nghệ an toàn của Toyota Wigo 2023

So với đời trước, Toyota Wigo 2023 được bổ sung thêm một số trang bị an toàn đáng chú ý.

Cân bằng điện tử

Đây là lần đầu tiên Toyota Wigo có hệ thống cân bằng điện tử, giúp “san tỉ số” với Hyundai Grand i10 hơn khi đối thủ đã có trang bị này từ lâu – Ảnh: Toyota

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Tính năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc cho phép người lái có thể chuyển từ chân phanh sang chân ga dễ dàng khi xe đang ở giữa dốc mà không bị trôi xe – Ảnh: Toyota

Cảnh báo điểm mù

Nếu hệ thống cân bằng điện tử chỉ là bổ sung cho “bằng anh bằng em” thì tính năng cảnh báo điểm mù/cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau của Wigo báo bằng đèn trên gương chiếu hậu thực sự là điểm nhấn. Bởi Wigo là xe đầu tiên trong phân khúc có hệ thống an toàn này – Ảnh: Toyota

THÔNG SỐ KỸ THUẬT WIGO

Lưu ý: Công ty Ô tô Toyota Việt Nam được quyền thay đổi bất kỳ đặc tính nào mà không báo trước. Một số đặc tính kỹ thuật có thể khác so với thực tế.

Thông tin chung

Kích thước

Kích thước tổng thể (mm) 3760 x 1665 x 1515
Chiều dài cơ sở (mm) 2525
Khoảng sáng gầm xe (mm) 160
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 4.5
Dung tích bình nhiên liệu (L) 36
Mô men xoắn tối đa (Nm/ Vòng/phút) 113/4500

Động cơ

Dung tích động cơ (cc) 1198
Công suất tối đa ((kw)) hp/ Vòng/phút) (65) 87/6000

Hộp số

Hộp số Số sàn 5 cấp

Hệ thống treo

Hệ thống treo Độc lập Mc Pherson/ Dầm xoắn

Vành và lốp xe

Loại vành Thép
Kích thước 175/65R14

Phanh xe

Phanh trước Đĩa
Phanh sau Tang trống

Tiêu thụ nhiên liệu

Ngoài đô thị (L/100km) 4.41
Kết hợp (L/100km) 5.14
Trong đô thị (L/100km) 6.40

Số chỗ

Số chỗ 5

Kiểu dáng

Kiểu dáng Hatchback

Nhiên liệu

Nhiên liệu Xăng

Xuất xứ

Xuất xứ Indonesia

Ngoại thất

Cụm đèn trước

Đèn chiếu gần/ xa LED phản xạ đa hướng
Đèn chờ dẫn đường

Cụm đèn sau

Cụm đèn sau Bóng thường

Gương chiếu hậu ngoài

Gương chiếu hậu ngoài Chỉnh điện

Cánh lướt gió sau

Cánh lướt gió sau

Tay nắm cửa sau

Tay nắm cửa sau Nút mở điện

Nội thất

Tay lái

Chất liệu Urethane
Nút bấm điều khiển Điều khiển âm thanh, Đàm thoại rảnh tay

Màn hình đa thông tin

Đèn báo chế độ Eco
Cảnh báo mở cửa

Chất liệu ghế

Chất liệu ghế Nỉ

Tiện nghi

Hệ thống giải trí

Màn hình giải trí Cảm hứng 7 inch
Kết nối điện thoại thông minh
Số loa 4

Điều khiển điều hòa

Điều khiển điều hòa Dạng núm xoay

Điều chỉnh ghế lái

Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 4 hướng

Hàng ghế thứ 2 gập phẳng

Hàng ghế thứ 2 gập phẳng

Hỗ trợ đỗ xe

Camera lùi
Cảm biển lùi

An toàn

An toàn bị động

Số túi khí 2
Khóa cửa trung tâm

An toàn chủ động

Chống bó cứng phanh ABS
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Hỗ trợ lực phanh điện tử EBD
Cân bằng điện tử VSC
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
Kiểm soát lực kéo TRC
Đèn tín hiệu phanh khẩn cấp EBS
0865.567.547